Tra sinh năm Tân Tỵ 2001 mệnh gì, hợp màu nào

Coi mệnh năm sinh Tân Tỵ 2001 sẽ cho biết bạn tuổi gì? Hợp những con số hay màu sắc nào? Từ đó có thể chọn lựa cho hợp mệnh. Nhằm mang lại may mắn suôn sẻ cho mọi chuyện. Tránh đi điều xấu không may xảy ra.

Hướng dẫn xem mệnh theo năm sinh

Chọn năm sinh để xem mệnh theo tuổi (Âm lịch)

Năm sinh

Thông tin tử vi gia chủ nam, nữ tuổi Tân Tỵ 2001

Thông tin Tuổi gia chủ
Năm sinh Tân Tỵ 2001
Mệnh Kim
Cung Nam: Cấn; Nữ: Đoài
Thiên mệnh Nam: Thổ; Nữ: Thổ

Tử vi nam sinh năm 2001 Tân Tỵ

Xem người sinh năm Tân Tỵ 2001 thuộc mệnh gì. Để từ đó có thể biết được gam màu sắc, các con số, hướng, v.v. hợp mệnh. Nhằm có thể lựa chọn mọi thứ hợp theo mệnh. Đem lại nhiều may mắn, thuận lợi cho bản thân trong công việc và cuộc sống. Tránh đi những điều xấu không may xảy ra.

Con số, màu sắc hợp nam tuổi 2001 Tân Tỵ

Nên chọn các màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim là màu tương sinh với nam tuổi Tân Tỵ hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ là màu cùng hành với tuổi. Không nên chọn các màu như màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy màu tương khắc với tuổi nam của bạn.

Con số hợp với nam tuổi Tân Tỵ là các số 2, 9, 5, 8, tránh các số tương khắc với tuổi gia chủ là 3, 4.

Hướng tốt hợp gia chủ là nam sinh năm 2001

Gia chủ nam cung Cấn thuộc hướng Tây tứ trạch nên sẽ có các hướng tốt xấu dưới đây

Hướng tốt nên chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Sinh khí: Tây Nam(202.5° - 247.4°); Hướng Thiên y: Tây Bắc(292.5° - 337.4°); Hướng Diên niên: Tây(247.5° - 292.4°); Hướng Phục vị: Đông Bắc(22.5° - 67.4°); là các hướng tốt.

Hướng xấu nên tránh khi chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam, Hướng Ngũ quỷ: Bắc, Hướng Lục sát: Đông, Hướng Hoạ hại: Nam, là các hướng xấu nên tránh.

Tuổi hợp nên chọn làm ăn chung, kết hôn với nam tuổi Tân Tỵ sinh năm 2001

Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Tân Tỵ bao gồm các tuổi: Tân Tỵ 2001, Bính Tý 1996, Kỷ Sửu 2009, Ất Dậu 2005, Canh Thìn 2000, Kỷ Mão 1999, Nhâm Thìn 2012.

Các tuổi kỵ, khắc không nên chọn làm ăn buôn bán, kết hôn với nam tuổi Tân Tỵ: Quý Mùi 2003, Đinh Sửu 1997, Giáp Thân 2004, Mậu Dần 1998, Đinh Hợi 2007.

Tử vi nữ sinh năm 2001 Tân Tỵ

Màu sắc hợp, số hợp nữ tuổi 2001 Tân Tỵ

Nữ tuổi Tân Tỵ nên chọn các màu tương sinh với tuổi như màu màu xanh biển sẫm, màu đen hoặc chọn các màu cùng hành với tuổi như màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi. Ngoài ra, không nên chọn các màu tương khắc với tuổi như các màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá.

Ngoài ra nên chọn các số may mắn cho nữ tuổi Tân Tỵ như 6, 8, 2, 5, 7. Cần tránh chọn các số khác, hủy hoại may mắn với tuổi bạn như 9.

Hướng nhà, hướng tốt với nữ tuổi Tân Tỵ 2001

Gia chủ là nữ thuộc cung Đoài theo quẻ trạch sẽ thuộc hướng Tây tứ trạch. Hướng Tây tứ trạch sẽ hợp khắc với những hướng tốt xấu như sau:

Hướng tốt làm nhà, mở cửa chính hợp tuổi nữ sinh 2001 là: Hướng Sinh khí: Tây Bắc(202.5° - 247.4°); Hướng Thiên y: Tây Nam(292.5° - 337.4°); Hướng Diên niên: Đông Bắc(247.5° - 292.4°); Hướng Phục vị: Tây(22.5° - 67.4°); là các hướng tốt.

Hướng xấu kỵ nên tránh khi gia chủ là nữ chọn làm hướng nhà, hướng cổng, của chính: Hướng Tuyệt mệnh: Đông, Hướng Ngũ quỷ: Nam, Hướng Lục sát: Đông Nam, Hướng Hoạ hại: Bắc, là các hướng xấu nên tránh.

Danh sách tuổi hợp làm ăn, kết hôn với nữ tuổi Tân Tỵ 2001

Nữ tuổi Tân Tỵ 2001 nên chọn các tuổi sau để kết hôn hay làm ăn: Tân Tỵ 2001, Giáp Thân 2004, Mậu Dần 1998, Quý Dậu 1993, Kỷ Tỵ 1989, Kỷ Mão 1999, Nhâm Thân 1992, Canh Ngọ 1990, Bính Dần 1986. Những tuổi trên là những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 2001.

Các tuổi xấu kỵ nữ tuổi Tân Tỵ tránh không nên chọn kết hôn làm ăn bao gồm: Tân Tỵ: Đinh Sửu 1997, Ất Dậu 2005, Ất Hợi 1995, Tân Mùi 1991, Canh Thìn 2000, Mậu Thìn 1988, Đinh Mão 1987. Nếu chọn thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, làm ăn khó phất, vợ chồng khó thành.

Xem mệnh theo năm sinh gia chủ các tuổi khác:

Trên đây là nội dung cung cấp thông tin cho người sinh năm Tân Tỵ 2001 biết mình thuộc mệnh nào. Để có thể biết cách chọn hướng xuất hành, làm nhà, màu sắc, v.v. hợp theo mệnh. Tránh đi mọi điều bất lợi xảy ra.