Lịch âm dương ngày 22 tháng 11 năm 2024
Coi ngày 22 tháng 11 năm 2024 dương lịch tức âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2024 bạn sẽ nắm được thông tin về ngày đó. Cụ thể như tuổi xung khắc, ngày giờ xấu tốt, nên hay không nên làm công việc gì? Từ đó lên kế hoạch công việc phù hợp mang lại nhiều may mắn suôn sẻ cho mình.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 11 năm 2024 22 | Tháng 10 năm 2024 (Giáp Thìn) 22 |
Thứ Sáu | Ngày: Canh Dần, Tháng: Ất Hợi Tiết: Tiểu tuyết, Trực: Bình Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Chi tiết lịch âm ngày 22 tháng 11 năm 2024
Sau đây là nội dung cung cấp thông tin cụ thể về ngày 22 tháng 11 năm 2024. Qua đó bạn sẽ biết được ngày 22 thì nên hay không nên làm các công việc gì. Nhằm tránh đi những điều xui xẻo không may, mang lại may mắn hanh thông. Cụ thể chi tiết như sau:
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 22/11/2024
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:11:25 | 11:42:46 | 17:14:07 |
Tuổi xung khắc ngày 22/11/2024
Tuổi xung khắc với ngày | Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Tuổi xung khắc với tháng | Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình
Nên làm | Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...). |
Kiêng cự | Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước...). |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Ngưu
Việc nên làm | Đi thuyền, cắt may áo mão. |
Việc kiêng cự | Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. |
Ngày ngoại lệ | Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cữ : làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Đức Hợp - Nguyệt Không - Minh Tinh - Ngũ Phú - Tục Hợp |
Sao chiếu xấu | Tiểu Hao - Hoang vu - Hà khôi - Cẩu Giảo - Ngũ hư |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 22/11/2024
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Bắc | Tây Nam | Chính Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 22/11/2024
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Đại an là giờ tốt vì thế khi tiến hành công việc sẽ gặp được nhiều thuận lợi. Và nếu muốn đi xin lộc tài thì theo hướng Tây Nam. Người xuất hành gặp bình an, cửa nhà yên ổn.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ là giờ tốt bạn sẽ nhận được lộc tài nếu đi về hướng nam. Trên đường xuất hành sẽ gặp nhiều thuận lợi hanh thông, ăn nên làm ra ức sẽ gặp nhiều vận may, ăn nên làm ra tăng nhiều lợi nhuận trong chăn nuôi.
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Vào giờ Lưu Tiên gia chủ không nên cầu xin lộc tài, sự nghiệp thành công. Vì sẽ tối tăm mịt mờ không được như ý muốn. Đồng thời cần phải tránh đi những việc kiện tụng tranh luận. Trường hợp xuất hành thì đề phòng cãi cọ.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Giờ xích khấu sẽ gây ra mâu thuẫn, cãi lộn vì không cùng chí hướng. Cần phải đề phòng người xấu hãm hại và lây nhiễm bệnh tật. Vì thế tránh xuất hành vào giờ này, trường hợp cần thì nên thận trọng trong lời nói. Để tránh đi những điều không may xảy ra .
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Tiểu các là giờ mang đến nhiều điều may mắn. Vì thế khi xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều thuận lợi. Nữ sẽ có tin mừng cùng với những ai đi làm ăn xa lâu năm sẽ trở về. Nói chung tất cả mọi điều đều tốt đẹp.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Không nên tiến hành cầu tài vào giờ Tuyết lô. Nếu không mọi chuyện sẽ bất lợi không được như ý. Xuất hành sẽ gặp nhiều vận hạn, nên cẩn thận trong lời ăn tiếng nói khi gặp quan lớn. Đồng thời cầu lễ bình an .
Trên đây là nội dung cung cấp thông tin về lịch âm dương ngày 22 tháng 11 năm 2024 dương lịch tức là ngày 22 tháng 10 năm 2024 âm lịch. Qua đó bạn sẽ đánh giá mọi việc xấu tốt, nên hay không nên làm gì? Để suôn sẻ hanh thông trong mọi việc.