Lịch âm dương ngày 16 tháng 6 năm 2026
Coi ngày 16 tháng 6 năm 2026 dương lịch tức âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2026 bạn sẽ nắm được thông tin về ngày đó. Cụ thể như tuổi xung khắc, ngày giờ xấu tốt, nên hay không nên làm công việc gì? Từ đó lên kế hoạch công việc phù hợp mang lại nhiều may mắn suôn sẻ cho mình.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 6 năm 2026 16 | Tháng 5 năm 2026 (Bính Ngọ) 2 |
Thứ Ba | Ngày: Tân Dậu, Tháng: Giáp Ngọ Tiết: Mang chủng, Trực: Bình Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Chi tiết lịch âm ngày 16 tháng 6 năm 2026
Sau đây là nội dung cung cấp thông tin cụ thể về ngày 16 tháng 6 năm 2026. Qua đó bạn sẽ biết được ngày 16 thì nên hay không nên làm các công việc gì. Nhằm tránh đi những điều xui xẻo không may, mang lại may mắn hanh thông. Cụ thể chi tiết như sau:
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 16/6/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:15:03 | 11:57:16 | 18:39:29 |
Tuổi xung khắc ngày 16/6/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Quý Mão - Kỷ Mão - Ất Sửu - Ất Mùi |
Tuổi xung khắc với tháng | Mậu Tý - Nhâm Tý - Canh Dần - Nhâm Dần |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình
Nên làm | Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...). |
Kiêng cự | Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước...). |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Chuỷ
Việc nên làm | Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy. |
Việc kiêng cự | Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần( làm mồ mã để sẵn ), đóng thọ đường( đóng hòm để sẵn ). |
Ngày ngoại lệ | Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ xem ở các mục trên ) Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Nguyệt Đức Hợp - Thiên Phúc - Nguyệt Tài - Kính Tâm - Tuế Hợp - Hoạt Điệu - Dân nhật, thời đức - Hoàng Ân - Minh Đường |
Sao chiếu xấu | Thiên Cương - Thiên Lại - Tiểu Hồng Sa - Tiểu Hao - Địa Tặc - Lục Bất thành - Thần cách |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 16/6/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Nam | Tây Nam | Đông Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 16/6/2026
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Không nên tiến hành cầu tài vào giờ Tuyết lô. Nếu không mọi chuyện sẽ bất lợi không được như ý. Xuất hành sẽ gặp nhiều vận hạn, nên cẩn thận trong lời ăn tiếng nói khi gặp quan lớn. Đồng thời cầu lễ bình an .
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Đại an là giờ tốt vì thế khi tiến hành công việc sẽ gặp được nhiều thuận lợi. Và nếu muốn đi xin lộc tài thì theo hướng Tây Nam. Người xuất hành gặp bình an, cửa nhà yên ổn.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Giờ Tốc hỷ là giờ tốt bạn sẽ nhận được lộc tài nếu đi về hướng nam. Trên đường xuất hành sẽ gặp nhiều thuận lợi hanh thông, ăn nên làm ra ức sẽ gặp nhiều vận may, ăn nên làm ra tăng nhiều lợi nhuận trong chăn nuôi.
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Vào giờ Lưu Tiên gia chủ không nên cầu xin lộc tài, sự nghiệp thành công. Vì sẽ tối tăm mịt mờ không được như ý muốn. Đồng thời cần phải tránh đi những việc kiện tụng tranh luận. Trường hợp xuất hành thì đề phòng cãi cọ.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Giờ xích khấu sẽ gây ra mâu thuẫn, cãi lộn vì không cùng chí hướng. Cần phải đề phòng người xấu hãm hại và lây nhiễm bệnh tật. Vì thế tránh xuất hành vào giờ này, trường hợp cần thì nên thận trọng trong lời nói. Để tránh đi những điều không may xảy ra .
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Tiểu các là giờ mang đến nhiều điều may mắn. Vì thế khi xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều thuận lợi. Nữ sẽ có tin mừng cùng với những ai đi làm ăn xa lâu năm sẽ trở về. Nói chung tất cả mọi điều đều tốt đẹp.
Trên đây là nội dung cung cấp thông tin về lịch âm dương ngày 16 tháng 6 năm 2026 dương lịch tức là ngày 2 tháng 5 năm 2026 âm lịch. Qua đó bạn sẽ đánh giá mọi việc xấu tốt, nên hay không nên làm gì? Để suôn sẻ hanh thông trong mọi việc.