Lịch âm dương ngày 12 tháng 2 năm 2027
Coi ngày 12 tháng 2 năm 2027 dương lịch tức âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2027 bạn sẽ nắm được thông tin về ngày đó. Cụ thể như tuổi xung khắc, ngày giờ xấu tốt, nên hay không nên làm công việc gì? Từ đó lên kế hoạch công việc phù hợp mang lại nhiều may mắn suôn sẻ cho mình.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 2 năm 2027 12 | Tháng 1 năm 2027 (Đinh Mùi) 7 |
Thứ Sáu | Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Nhâm Dần Tiết: Lập xuân, Trực: Thành Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Chi tiết lịch âm ngày 12 tháng 2 năm 2027
Sau đây là nội dung cung cấp thông tin cụ thể về ngày 12 tháng 2 năm 2027. Qua đó bạn sẽ biết được ngày 12 thì nên hay không nên làm các công việc gì. Nhằm tránh đi những điều xui xẻo không may, mang lại may mắn hanh thông. Cụ thể chi tiết như sau:
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 12/2/2027
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:28:38 | 12:10:47 | 17:52:56 |
Tuổi xung khắc ngày 12/2/2027
Tuổi xung khắc với ngày | Bính Thìn - Giáp Thìn - Bính Thân - Bính Dần |
Tuổi xung khắc với tháng | Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành
Nên làm | Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh. |
Kiêng cự | Kiện tụng, phân tranh. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Ngưu
Việc nên làm | Đi thuyền, cắt may áo mão. |
Việc kiêng cự | Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. |
Ngày ngoại lệ | Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cữ : làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Đức Hợp - Nguyệt Không - Thiên Hỷ - Thiên Quan - Tam Hợp - Hoàng Ân |
Sao chiếu xấu | Thụ tử - Nguyệt Yếm - Cô thần - Quỷ khốc |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 12/2/2027
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Chính Nam | Tây Bắc | Đông Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 12/2/2027
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Đại an là giờ tốt vì thế khi tiến hành công việc sẽ gặp được nhiều thuận lợi. Và nếu muốn đi xin lộc tài thì theo hướng Tây Nam. Người xuất hành gặp bình an, cửa nhà yên ổn.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ là giờ tốt bạn sẽ nhận được lộc tài nếu đi về hướng nam. Trên đường xuất hành sẽ gặp nhiều thuận lợi hanh thông, ăn nên làm ra ức sẽ gặp nhiều vận may, ăn nên làm ra tăng nhiều lợi nhuận trong chăn nuôi.
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Vào giờ Lưu Tiên gia chủ không nên cầu xin lộc tài, sự nghiệp thành công. Vì sẽ tối tăm mịt mờ không được như ý muốn. Đồng thời cần phải tránh đi những việc kiện tụng tranh luận. Trường hợp xuất hành thì đề phòng cãi cọ.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Giờ xích khấu sẽ gây ra mâu thuẫn, cãi lộn vì không cùng chí hướng. Cần phải đề phòng người xấu hãm hại và lây nhiễm bệnh tật. Vì thế tránh xuất hành vào giờ này, trường hợp cần thì nên thận trọng trong lời nói. Để tránh đi những điều không may xảy ra .
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Tiểu các là giờ mang đến nhiều điều may mắn. Vì thế khi xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều thuận lợi. Nữ sẽ có tin mừng cùng với những ai đi làm ăn xa lâu năm sẽ trở về. Nói chung tất cả mọi điều đều tốt đẹp.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Không nên tiến hành cầu tài vào giờ Tuyết lô. Nếu không mọi chuyện sẽ bất lợi không được như ý. Xuất hành sẽ gặp nhiều vận hạn, nên cẩn thận trong lời ăn tiếng nói khi gặp quan lớn. Đồng thời cầu lễ bình an .
Trên đây là nội dung cung cấp thông tin về lịch âm dương ngày 12 tháng 2 năm 2027 dương lịch tức là ngày 7 tháng 1 năm 2027 âm lịch. Qua đó bạn sẽ đánh giá mọi việc xấu tốt, nên hay không nên làm gì? Để suôn sẻ hanh thông trong mọi việc.