Chọn ngày đẹp hợp tuổi xuất hành tháng 5 năm 2023
Xem ngày giờ xuất hành trong tháng năm là vô cùng quan trọng. Vì nếu chọn được ngày đẹp để xuất hành sẽ mang lại vượng khí tài lộc tốt cho bạn. Vậy, cụ thể ở trong tháng 5 năm 2023 thì có ngày nào tốt để xuất hành. Nội dung sau đây của chúng tôi sẽ cung cấp chi tiết ngày giờ xuất hành tốt cho bạn. Nhằm tránh đi những điều xui xẻo không may.
Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 5 năm 2023
Xem ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 bạn sẽ được cung cấp cụ thể chi tiết ngày đẹp. Để bạn có thể chọn được ngày xuất hành, đồng thời còn cho biết giờ tốt trong ngày. Nhằm mang lại hanh thông thuận lợi cho bạn khi xuất hành làm công việc quan trọng.
Thứ | Ngày | Giờ tốt xuất hành |
---|---|---|
Thứ Sáu | Dương lịch: 5/5/2023 Âm lịch: 16/3/2023 Ngày Quý Hợi Tháng Bính Thìn |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 8/5/2023 Âm lịch: 19/3/2023 Ngày Bính Dần Tháng Bính Thìn |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 10/5/2023 Âm lịch: 21/3/2023 Ngày Mậu Thìn Tháng Bính Thìn |
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) |
Thứ Năm | Dương lịch: 11/5/2023 Âm lịch: 22/3/2023 Ngày Kỷ Tỵ Tháng Bính Thìn |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 15/5/2023 Âm lịch: 26/3/2023 Ngày Quý Dậu Tháng Bính Thìn |
Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 17/5/2023 Âm lịch: 28/3/2023 Ngày Ất Hợi Tháng Bính Thìn |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 19/5/2023 Âm lịch: 1/4/2023 Ngày Đinh Sửu Tháng Đinh Tỵ |
Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 22/5/2023 Âm lịch: 4/4/2023 Ngày Canh Thìn Tháng Đinh Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 24/5/2023 Âm lịch: 6/4/2023 Ngày Nhâm Ngọ Tháng Đinh Tỵ |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 28/5/2023 Âm lịch: 10/4/2023 Ngày Bính Tuất Tháng Đinh Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 29/5/2023 Âm lịch: 11/4/2023 Ngày Đinh Hợi Tháng Đinh Tỵ |
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 31/5/2023 Âm lịch: 13/4/2023 Ngày Kỷ Sửu Tháng Đinh Tỵ |
Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Trên đây là nội dung cung cấp chi tiết ngày đẹp xuất hành trong tháng 5/2023. Từ đó bạn có thể biết được nên xuất hành vào ngày nào thì công việc sẽ thuận buồm xuôi gió. Tránh đi những điều xui xẻo không may mắn.