Lịch âm dương ngày 4 tháng 1 năm 2020

Coi ngày 4 tháng 1 năm 2020 dương lịch tức âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2019 bạn sẽ nắm được thông tin về ngày đó. Cụ thể như tuổi xung khắc, ngày giờ xấu tốt, nên hay không nên làm công việc gì? Từ đó lên kế hoạch công việc phù hợp mang lại nhiều may mắn suôn sẻ cho mình.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 1 năm 2020

4

Tháng 12 năm 2019 (Kỷ Hợi)

10

Thứ Bảy

Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Đinh Sửu
Tiết: Đông chí, Trực: Chấp
Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Chi tiết lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2020

Sau đây là nội dung cung cấp thông tin cụ thể về ngày 4 tháng 1 năm 2020. Qua đó bạn sẽ biết được ngày 4 thì nên hay không nên làm các công việc gì. Nhằm tránh đi những điều xui xẻo không may, mang lại may mắn hanh thông. Cụ thể chi tiết như sau:

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 4/1/2020

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:34:19 12:01:11 17:28:03

Tuổi xung khắc ngày 4/1/2020

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Tý - Canh Tý
Tuổi xung khắc với tháng Tân Mùi - Kỷ Mùi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Chấp

Nên làm Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Kiêng cự Xây đắp nền tường.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Vị

Việc nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
Việc kiêng cự Đi thuyền.
Ngày ngoại lệ Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Minh Tinh - Kính Tâm - Giải Thần
Sao chiếu xấu Hoang vu - Nguyệt Hoả - Độc Hoả

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 4/1/2020

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Chính Đông Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 4/1/2020

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Vào giờ Lưu Tiên gia chủ không nên cầu xin lộc tài, sự nghiệp thành công. Vì sẽ tối tăm mịt mờ không được như ý muốn. Đồng thời cần phải tránh đi những việc kiện tụng tranh luận. Trường hợp xuất hành thì đề phòng cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Giờ xích khấu sẽ gây ra mâu thuẫn, cãi lộn vì không cùng chí hướng. Cần phải đề phòng người xấu hãm hại và lây nhiễm bệnh tật. Vì thế tránh xuất hành vào giờ này, trường hợp cần thì nên thận trọng trong lời nói. Để tránh đi những điều không may xảy ra .

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Tiểu các là giờ mang đến nhiều điều may mắn. Vì thế khi xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều thuận lợi. Nữ sẽ có tin mừng cùng với những ai đi làm ăn xa lâu năm sẽ trở về. Nói chung tất cả mọi điều đều tốt đẹp.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Không nên tiến hành cầu tài vào giờ Tuyết lô. Nếu không mọi chuyện sẽ bất lợi không được như ý. Xuất hành sẽ gặp nhiều vận hạn, nên cẩn thận trong lời ăn tiếng nói khi gặp quan lớn. Đồng thời cầu lễ bình an .

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Đại an là giờ tốt vì thế khi tiến hành công việc sẽ gặp được nhiều thuận lợi. Và nếu muốn đi xin lộc tài thì theo hướng Tây Nam. Người xuất hành gặp bình an, cửa nhà yên ổn.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Giờ Tốc hỷ là giờ tốt bạn sẽ nhận được lộc tài nếu đi về hướng nam. Trên đường xuất hành sẽ gặp nhiều thuận lợi hanh thông, ăn nên làm ra ức sẽ gặp nhiều vận may, ăn nên làm ra tăng nhiều lợi nhuận trong chăn nuôi.

Trên đây là nội dung cung cấp thông tin về lịch âm dương ngày 4 tháng 1 năm 2020 dương lịch tức là ngày 10 tháng 12 năm 2019 âm lịch. Qua đó bạn sẽ đánh giá mọi việc xấu tốt, nên hay không nên làm gì? Để suôn sẻ hanh thông trong mọi việc.